Có 3 kết quả:

动荡 động đãng動盪 động đãng動蕩 động đãng

1/3

động đãng

giản thể

Từ điển phổ thông

1. rung động, chấn động
2. bồn chồn, băn khoăn

động đãng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rung động, chấn động
2. bồn chồn, băn khoăn

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 動蕩.
2. Làm cho dao động, không bình tĩnh. ◇Sử Kí 史記: “Cố âm nhạc giả, sở dĩ động đãng huyết mạch, thông lưu tinh thần nhi hòa chánh tâm” 故音樂者, 所以動盪血脈, 通流精神而和正心 (Nhạc thư luận 樂書論).
3. Không yên ổn, không an định. ◎Như “mục tiền thì cục động đãng, đáo xứ nhân tâm hoàng hoàng” 目前時局動盪, 到處人心惶惶.

động đãng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. rung động, chấn động
2. bồn chồn, băn khoăn